Đọc nhanh: 排列 (bài liệt). Ý nghĩa là: sắp xếp; xếp đặt (theo thứ tự). Ví dụ : - 请排列这些数据。 Hãy sắp xếp những số liệu này.. - 请把书排列整齐。 Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.. - 我们排列了椅子。 Chúng tôi đã sắp xếp ghế.
排列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; xếp đặt (theo thứ tự)
按一定顺序站或放
- 请 排列 这些 数据
- Hãy sắp xếp những số liệu này.
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 我们 排列 了 椅子
- Chúng tôi đã sắp xếp ghế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排列
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 请 排列 这些 数据
- Hãy sắp xếp những số liệu này.
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
- 灵台 左右 排列 着 花圈
- xung quanh bàn thờ để nhiều khung hình.
- 房屋 排列 得 非常 密集
- Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
排›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
xếp đặt; đặt; bày biện; trưng bày; phô bày; bày bán; vạch trần
phân loại; chia loại
bày ra; dàn ra; trưng bàykể ra; liệt kê; kể lể
liệt kêtrình bày; bày ra
Trưng Bày, Bày