罗列 luóliè
volume volume

Từ hán việt: 【la liệt】

Đọc nhanh: 罗列 (la liệt). Ý nghĩa là: bày ra; dàn ra; trưng bày, kể ra; liệt kê; kể lể. Ví dụ : - 亭台楼阁罗列山上。 đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.. - 罗列现象。 kể ra các hiện tượng.. - 仅仅罗列事实是不够的必须加以分析。 chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

Ý Nghĩa của "罗列" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罗列 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bày ra; dàn ra; trưng bày

分布;陈列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

✪ 2. kể ra; liệt kê; kể lể

列举

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 切勿 qiēwù 罗列 luóliè 相关 xiāngguān de 琐事 suǒshì

    - nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗列

  • volume volume

    - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng 罗列 luóliè zhe 名字 míngzi

    - Trên giấy liệt kê tên.

  • volume volume

    - 罗列 luóliè 诸多 zhūduō 理由 lǐyóu

    - Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.

  • volume volume

    - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • volume volume

    - 物品 wùpǐn 罗列 luóliè 出来 chūlái

    - Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - zhǐ 事实 shìshí 罗列 luóliè 出来 chūlái shì 不行 bùxíng de 还要 háiyào 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.

  • volume volume

    - 切勿 qiēwù 罗列 luóliè 相关 xiāngguān de 琐事 suǒshì

    - nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Luō , Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
    • Bảng mã:U+7F57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao