Đọc nhanh: 摆列 (bài liệt). Ý nghĩa là: xếp đặt; đặt; bày biện; trưng bày; phô bày; bày bán; vạch trần. Ví dụ : - 展品摆列有序 hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự
摆列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp đặt; đặt; bày biện; trưng bày; phô bày; bày bán; vạch trần
摆放;陈列
- 展品 摆列 有序
- hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆列
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 展品 摆列 有序
- hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
摆›