Đọc nhanh: 摆放 (bài phóng). Ý nghĩa là: đặt; để; bày biện; sắp xếp. Ví dụ : - 书籍摆放得很整齐。 Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.. - 他擅长摆放装饰品。 Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.. - 她在桌子上摆放花瓶。 Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
摆放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; để; bày biện; sắp xếp
把东西放在一定的位置; 排列
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆放
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
放›