Đọc nhanh: 常设 (thường thiết). Ý nghĩa là: thường trực. Ví dụ : - 常设机关 cơ quan thường trực
常设 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường trực
长期设立的 (对临时性的而言)
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常设
- 大楼 的 设计 非常 现代
- Thiết kế tòa nhà cao tầng rất hiện đại.
- 室内 摆设 非常 豪华
- Trong phòng bày trí rất sang trọng.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 船舱 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
设›