Đọc nhanh: 收藏 (thu tàng). Ý nghĩa là: cất giữ; thu gom; sưu tầm; yểm giấu; góp nhặt; thu thập bảo tồn. Ví dụ : - 他收藏了许多古书。 Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.. - 他收藏了很多古董。 Anh ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ.. - 她收藏一些稀有的书籍。 Cô ấy sưu tập một số sách quý.
收藏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất giữ; thu gom; sưu tầm; yểm giấu; góp nhặt; thu thập bảo tồn
收集保藏
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
- 他 收藏 了 很多 古董
- Anh ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ.
- 她 收藏 一些 稀有 的 书籍
- Cô ấy sưu tập một số sách quý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收藏
✪ 1. 收藏 + Danh từ
sưu tập cái gì
- 她 收藏 了 很多 名画
- Cô ấy sưu tập nhiều bức tranh nổi tiếng.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收藏
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 收藏 了 很多 古老 的 画册
- Anh ấy sưu tập rất nhiều album ảnh cổ.
- 他 收藏 了 一些 秘书
- Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.
- 他 收藏 了 很多 古董
- Anh ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ.
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
藏›