胪列 lú liè
volume volume

Từ hán việt: 【lô liệt】

Đọc nhanh: 胪列 (lô liệt). Ý nghĩa là: liệt kê, trình bày; bày ra. Ví dụ : - 胪列三种方案以供采择。 liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.. - 珍馐胪列。 bày ra những món ăn quý lạ.

Ý Nghĩa của "胪列" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胪列 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liệt kê

列举

Ví dụ:
  • volume volume

    - liè 三种 sānzhǒng 方案 fāngàn 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.

✪ 2. trình bày; bày ra

陈列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 珍馐 zhēnxiū liè

    - bày ra những món ăn quý lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胪列

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 珍馐 zhēnxiū liè

    - bày ra những món ăn quý lạ.

  • volume volume

    - liè

    - liệt kê.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 齿列 chǐliè zài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.

  • volume volume

    - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • volume volume

    - liè 三种 sānzhǒng 方案 fāngàn 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノフ一一丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYS (月卜尸)
    • Bảng mã:U+80EA
    • Tần suất sử dụng:Thấp