陈醋 chéncù
volume volume

Từ hán việt: 【trần thố】

Đọc nhanh: 陈醋 (trần thố). Ý nghĩa là: giấm chua; giấm lâu năm; giấm chín.

Ý Nghĩa của "陈醋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈醋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấm chua; giấm lâu năm; giấm chín

存放较久的醋,醋味醇厚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈醋

  • volume volume

    - 冒昧 màomèi 陈辞 chéncí

    - xin mạo muội trình bày.

  • volume volume

    - 刊落 kānluò 陈言 chényán

    - gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 我会 wǒhuì 吃醋 chīcù de

    - Anh biết em sẽ ghen mà.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn 时俏点 shíqiàodiǎn gèng 好吃 hǎochī

    - Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.

  • volume volume

    - 故事 gùshì 添油加醋 tiānyóujiācù le

    - Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • volume volume

    - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTA (一田廿日)
    • Bảng mã:U+918B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao