Đọc nhanh: 陈谷子烂芝麻 (trần cốc tử lạn chi ma). Ý nghĩa là: thóc mục vừng thối; đồ vô dụng; chuyện vụn vặt nhạt nhẽo (ví với những thứ cũ mèm, vô dụng).
陈谷子烂芝麻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thóc mục vừng thối; đồ vô dụng; chuyện vụn vặt nhạt nhẽo (ví với những thứ cũ mèm, vô dụng)
比喻陈旧的无关紧要的话或事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈谷子烂芝麻
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
烂›
芝›
谷›
陈›
麻›