Đọc nhanh: 陈规 (trần quy). Ý nghĩa là: lề thói cũ; cổ lổ sĩ; lỗi thời; cổ lỗ sĩ. Ví dụ : - 打破陈规,大胆创造。 đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
陈规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lề thói cũ; cổ lổ sĩ; lỗi thời; cổ lỗ sĩ
已经不适用的规章制度
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
规›
陈›