陈规 chénguī
volume volume

Từ hán việt: 【trần quy】

Đọc nhanh: 陈规 (trần quy). Ý nghĩa là: lề thói cũ; cổ lổ sĩ; lỗi thời; cổ lỗ sĩ. Ví dụ : - 打破陈规大胆创造。 đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

Ý Nghĩa của "陈规" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lề thói cũ; cổ lổ sĩ; lỗi thời; cổ lỗ sĩ

已经不适用的规章制度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈规 chénguī 大胆 dàdǎn 创造 chuàngzào

    - đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • volume volume

    - 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - lề thói xấu.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì de 30 tiáo 潜规则 qiánguīzé

    - 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈规 chénguī 大胆 dàdǎn 创造 chuàngzào

    - đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao