Đọc nhanh: 铺陈 (phô trần). Ý nghĩa là: bày ra; bố trí, trình bày; kể, chăn gối chiếu nệm; đồ dùng trên giường. Ví dụ : - 铺陈酒器。 bày đồ uống rượu.. - 铺陈经过。 trình bày quá trình.
铺陈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bày ra; bố trí
摆设;布置
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
✪ 2. trình bày; kể
铺叙
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
✪ 3. chăn gối chiếu nệm; đồ dùng trên giường
指被褥和枕头等床上用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺陈
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铺›
陈›