亮相 liàngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【lượng tướng】

Đọc nhanh: 亮相 (lượng tướng). Ý nghĩa là: làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc), công diễn; biểu diễn; ra mắt, thể hiện: bộc lộ (quan điểm; thái độ). Ví dụ : - 她在台上亮相。 Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.. - 角色们亮相时安静。 Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.. - 演员在舞台上亮相。 Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

Ý Nghĩa của "亮相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亮相 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc)

戏曲表演中,某些角色在上下场或一段舞蹈结束时做出短暂静止姿势,以展现精神状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 亮相 liàngxiàng

    - Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • volume volume

    - 角色 juésè men 亮相 liàngxiàng shí 安静 ānjìng

    - Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán zài 舞台 wǔtái shàng 亮相 liàngxiàng

    - Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. công diễn; biểu diễn; ra mắt

比喻表示公开露面或表演

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 舞蹈 wǔdǎo 昨天 zuótiān 亮相 liàngxiàng

    - Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 很快 hěnkuài huì 亮相 liàngxiàng

    - Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.

  • volume volume

    - xīn 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 亮相 liàngxiàng

    - Bài hát mới sẽ được công diễn tối nay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thể hiện: bộc lộ (quan điểm; thái độ)

比喻公开表明观点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - 亮相 liàngxiàng le duì 计划 jìhuà de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.

  • volume volume

    - zài 采访 cǎifǎng zhōng 亮相 liàngxiàng le 态度 tàidù

    - Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亮相

✪ 1. Chủ ngữ + Thời gian/Địa điểm + 亮相

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 产品 chǎnpǐn 今天 jīntiān 亮相 liàngxiàng

    - Sản phẩm mới hôm nay ra mắt.

  • volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī zài 展会 zhǎnhuì shàng 亮相 liàngxiàng

    - Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.

✪ 2. Chủ ngữ + 什么时候 + 亮相?

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 什么 shénme 时候 shíhou 亮相 liàngxiàng

    - Khi nào bộ phim này sẽ ra mắt?

  • volume

    - de 新歌 xīngē 什么 shénme 时候 shíhou 亮相 liàngxiàng

    - Khi nào bài hát mới của anh ấy sẽ ra mắt?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮相

  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 亮相 liàngxiàng

    - Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng de 斑马 bānmǎ yǒu 黑白相间 hēibáixiàngjiān de 漂亮 piàoliàng 条纹 tiáowén

    - Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.

  • volume volume

    - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ gèng 漂亮 piàoliàng

    - So với cô ấy, bạn đẹp hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - xīn 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 亮相 liàngxiàng

    - Bài hát mới sẽ được công diễn tối nay.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán zài 舞台 wǔtái shàng 亮相 liàngxiàng

    - Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 舞蹈 wǔdǎo 昨天 zuótiān 亮相 liàngxiàng

    - Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao