Đọc nhanh: 陈年 (trần niên). Ý nghĩa là: lâu năm; lưu cữu; cao tuổi; có tuổi; lớn tuổi. Ví dụ : - 陈年老酒。 rượu để lâu năm.. - 陈年老帐。 món nợ lâu năm.
陈年 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu năm; lưu cữu; cao tuổi; có tuổi; lớn tuổi
积存多年的
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈年
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 这些 陈年 纠葛 就 不必 再 提 了
- Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
陈›