展览 zhǎnlǎn
volume volume

Từ hán việt: 【triển lãm】

Đọc nhanh: 展览 (triển lãm). Ý nghĩa là: trưng bày; triển lãm, buổi triển lãm; cuộc triển lãm. Ví dụ : - 他们展览了新产品。 Họ trưng bày sản phẩm mới.. - 学校展览学生作品。 Trường học trưng bày tác phẩm của học sinh.. - 她们在公园展览画作。 Họ trưng bày tranh ở công viên.

Ý Nghĩa của "展览" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

展览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trưng bày; triển lãm

把东西摆出来给人观看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 展览 zhǎnlǎn le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ trưng bày sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 展览 zhǎnlǎn 学生 xuésheng 作品 zuòpǐn

    - Trường học trưng bày tác phẩm của học sinh.

  • volume volume

    - 她们 tāmen zài 公园 gōngyuán 展览 zhǎnlǎn 画作 huàzuò

    - Họ trưng bày tranh ở công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

展览 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buổi triển lãm; cuộc triển lãm

把东西摆出来给人观看的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一个 yígè 摄影 shèyǐng de 展览 zhǎnlǎn

    - Ở đây có một buổi triển lãm nhiếp ảnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 展览 zhǎnlǎn hěn 成功 chénggōng

    - Buổi triển lãm này rất thành công.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展览

✪ 1. 展览 + Tân ngữ (新书、作品、文物)

trưng bày cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 图书馆 túshūguǎn 展览 zhǎnlǎn 新书 xīnshū

    - Thư viện trưng bày sách mới.

  • volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • volume

    - 画廊 huàláng 展览 zhǎnlǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 展览 + Khoảng thời gian

trưng bày; triển lãm trong bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 展览 zhǎnlǎn 一个月 yígèyuè

    - Họ trưng bày trong một tháng.

  • volume

    - 画廊 huàláng 展览 zhǎnlǎn 两周 liǎngzhōu

    - Phòng tranh trưng bày trong hai tuần.

✪ 3. Động từ (看、举办、参加、参观) + 展览

(xem/ tổ chức/ tham gia/ tham quan) + triển lãm

Ví dụ:
  • volume

    - 博物馆 bówùguǎn 看过 kànguò 展览 zhǎnlǎn ma

    - Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?

  • volume

    - 我们 wǒmen kàn 展览 zhǎnlǎn

    - Chúng tôi đi xem triển lãm.

  • volume

    - 博物馆 bówùguǎn 举办 jǔbàn 展览 zhǎnlǎn

    - Bảo tàng tổ chức triển lãm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展览

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 值得 zhíde 观赏 guānshǎng

    - Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.

  • volume volume

    - zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn lǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.

  • volume volume

    - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 看过 kànguò 展览 zhǎnlǎn ma

    - Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?

  • volume volume

    - de 展览 zhǎnlǎn 2 yuè 5 开幕 kāimù

    - Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 举办 jǔbàn 油画 yóuhuà 展览 zhǎnlǎn

    - Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.

  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér dào 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 大概 dàgài yǒu 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao