Đọc nhanh: 展览 (triển lãm). Ý nghĩa là: trưng bày; triển lãm, buổi triển lãm; cuộc triển lãm. Ví dụ : - 他们展览了新产品。 Họ trưng bày sản phẩm mới.. - 学校展览学生作品。 Trường học trưng bày tác phẩm của học sinh.. - 她们在公园展览画作。 Họ trưng bày tranh ở công viên.
展览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng bày; triển lãm
把东西摆出来给人观看
- 他们 展览 了 新 产品
- Họ trưng bày sản phẩm mới.
- 学校 展览 学生 作品
- Trường học trưng bày tác phẩm của học sinh.
- 她们 在 公园 展览 画作
- Họ trưng bày tranh ở công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
展览 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi triển lãm; cuộc triển lãm
把东西摆出来给人观看的活动
- 这里 有 一个 摄影 的 展览
- Ở đây có một buổi triển lãm nhiếp ảnh.
- 这个 展览 很 成功
- Buổi triển lãm này rất thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展览
✪ 1. 展览 + Tân ngữ (新书、作品、文物)
trưng bày cái gì đấy
- 图书馆 展览 新书
- Thư viện trưng bày sách mới.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 画廊 展览 艺术作品
- Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 展览 + Khoảng thời gian
trưng bày; triển lãm trong bao lâu
- 他们 展览 一个月
- Họ trưng bày trong một tháng.
- 画廊 展览 两周
- Phòng tranh trưng bày trong hai tuần.
✪ 3. Động từ (看、举办、参加、参观) + 展览
(xem/ tổ chức/ tham gia/ tham quan) + triển lãm
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 我们 去 看 展览
- Chúng tôi đi xem triển lãm.
- 博物馆 举办 展览
- Bảo tàng tổ chức triển lãm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展览
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 他 的 展览 2 月 5 日 开幕
- Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
览›