Đọc nhanh: 分列 (phân liệt). Ý nghĩa là: phân loại; chia loại.
分列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân loại; chia loại
按照一项准则分级或分类,尤指以利于制表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分列
- 分列 条目
- liệt kê các điều khoản.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
列›