Đọc nhanh: 列举 (liệt cử). Ý nghĩa là: liệt kê; nêu ra; đưa ra; nêu ra từng cái; kể lể. Ví dụ : - 列举事实。 nêu lên sự thực.. - 指示中列举了各种具体办法。 Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.. - 列举证据。 liệt kê chứng cứ.
列举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt kê; nêu ra; đưa ra; nêu ra từng cái; kể lể
一个一个地举出来
- 列举 事实
- nêu lên sự thực.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列举
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 列举 事实
- nêu lên sự thực.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
列›