Đọc nhanh: 推出 (thôi xuất). Ý nghĩa là: phát hành; ra mắt, rút ra; đưa ra. Ví dụ : - 公司推出了新手机。 Công ty đã ra mắt điện thoại mới.. - 他们推出了新服务。 Họ ra mắt dịch vụ mới.. - 这家店推出了新产品。 Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.
推出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành; ra mắt
使出现在公众眼前
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 他们 推出 了 新 服务
- Họ ra mắt dịch vụ mới.
- 这家 店 推出 了 新 产品
- Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rút ra; đưa ra
分析得出(结论等)
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 调查 推出 了 新 的 需求
- Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推出
✪ 1. 推出 + Tân ngữ
"推出" cái gì đó
- 公司 推出 了 新 产品
- Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.
- 结果 分析 推出 了 以下 结论
- Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推出
- 公司 推出 了 新 产品
- Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 作出 正确 的 推断
- đưa ra kết luận chính xác
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
推›