Đọc nhanh: 和盘托出 (hòa bàn thác xuất). Ý nghĩa là: nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo. Ví dụ : - 你谈问题要和盘托出,不要躲躲闪闪。 có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
和盘托出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
比喻全部说出或拿出来,没有保留
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和盘托出
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
和›
托›
盘›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
một cái nhìn toàn cảnhđể bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)
toàn bộ; hết thảy; tất cảtuốt luốt
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở