Đọc nhanh: 养精蓄锐 (dưỡng tinh súc nhuệ). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi dưỡng sức; nghỉ ngơi lấy sức.
养精蓄锐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi dưỡng sức; nghỉ ngơi lấy sức
养足精神,积蓄力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养精蓄锐
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 她 精心 抚养 了 她 的 孩子
- Cô ấy đã nuôi dạy con cái với tất cả tình yêu thương.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 打垮 了 敌人 的 精锐 师团
- tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
精›
蓄›
锐›