Đọc nhanh: 锋芒 (phong mang). Ý nghĩa là: mũi nhọn; mũi dùi, sự sắc sảo; tài năng; sắc sảo. Ví dụ : - 斗争的锋芒指向帝国主义。 mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.. - 锋芒外露 bộc lộ tài năng
锋芒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũi nhọn; mũi dùi
刀剑的尖端,多比喻事物的尖利部分
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
✪ 2. sự sắc sảo; tài năng; sắc sảo
比喻显露出来的才干
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋芒
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 的话 像 刀 一样 锋利
- Lời nói của anh ấy sắc như dao.
- 你 想要 尝 一口 这个 芒果 吗 ?
- Bạn có muốn thử một miếng xoài này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芒›
锋›