Đọc nhanh: 初露锋芒 (sơ lộ phong mang). Ý nghĩa là: mới lộ đường kiếm; mới lộ tài năng; mới lộ sở trường.
初露锋芒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới lộ đường kiếm; mới lộ tài năng; mới lộ sở trường
刚露出才华和特长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初露锋芒
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 初露 圭角
- lộ tài năng.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
芒›
锋›
露›
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
tài năng mới xuất hiện
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
bộc lộ tài năng; thể hiện tài năng (thường chỉ thanh niên)
để đưa ra một minh chứng nhỏ về kỹ năng ấn tượng của một người (thành ngữ)
để bộc lộ tài năng của một người (thành ngữ)
Có tiếng