Đọc nhanh: 小试锋芒 (tiểu thí phong mang). Ý nghĩa là: tỏ rõ sức mạnh.
小试锋芒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ rõ sức mạnh
稍微显示一下本领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小试锋芒
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
- 小 明 正在 浏览 一下 试卷
- Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.
- 他 通过 考试 的 可能 很小
- Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
芒›
试›
锋›