Đọc nhanh: 背部 (bội bộ). Ý nghĩa là: lưng; phần lưng, dọng. Ví dụ : - 他的背部有多处伤口和瘀斑 Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.. - 老爷爷的背部驼了。 Lưng của ông còng rồi.
背部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưng; phần lưng
由两肩和背上部共同形成的人的骨架的部分,这个部位最宜负重
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
✪ 2. dọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背部
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 他 的 背部 裸 出来
- Lưng của anh ấy lộ ra.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 坐姿 不 正确 会 导致 背部 偻
- Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..
- 她 老 了 , 背部 开始 偻 了
- Cô ấy già rồi, lưng bắt đầu gù rồi.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
部›