Đọc nhanh: 本部 (bổn bộ). Ý nghĩa là: cốt lõi; phần quan trọng; phần trung tâm; bản bộ. Ví dụ : - 校本部 hiệu bộ (cơ sở chính của trường)
本部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốt lõi; phần quan trọng; phần trung tâm; bản bộ
主要的、中心的部分
- 校本部
- hiệu bộ (cơ sở chính của trường)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本部
- 舌 是 汉字 的 基本 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ cơ bản của chữ Hán.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 这 本书 是 一部 皇皇 巨著
- Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
部›