Đọc nhanh: 兵部 (binh bộ). Ý nghĩa là: bộ binh, binh bộ. Ví dụ : - 炮兵部队 bộ đội pháo binh
兵部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ binh
古时官署名,掌管全国武官选用和兵籍、军械、军令之整,长官为兵部尚书,有时称为武部,清末改为陆军部
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
✪ 2. binh bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵部
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
部›