Đọc nhanh: 内政部警政署 (nội chính bộ cảnh chính thự). Ý nghĩa là: Cơ quan cảnh sát quốc gia (Đài Loan).
内政部警政署 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan cảnh sát quốc gia (Đài Loan)
National Police Agency (Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内政部警政署
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
政›
署›
警›
部›