Đọc nhanh: 遮拦 (già lan). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn giữ; ngăn; cản. Ví dụ : - 防风林可以遮拦大风。 rừng chắn gió có thể chắn gió to.
遮拦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn cản; ngăn giữ; ngăn; cản
遮挡;阻挡
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮拦
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 你别 拦 我 去 找 富翁
- Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.
- 别拦 他 , 让 他 进来 吧 !
- Đừng ngăn cản anh ta, hãy để anh ta vào!
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
- 别拦 着 我 , 让 我 去
- Đừng ngăn cản tôi, hãy để tôi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拦›
遮›