Đọc nhanh: 遮没 (già một). Ý nghĩa là: át; che khuất; che phủ; che lấp, lút.
遮没 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. át; che khuất; che phủ; che lấp
遮掩隐没,使无法看见
✪ 2. lút
(大水) 漫过; 盖过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮没
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 门前 什么 遮挡 都 没有
- Trước cửa không có gì che chắn cả.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
遮›