Đọc nhanh: 裸露 (lỏa lộ). Ý nghĩa là: lộ ra; trần trụi; thỗn thễn; thỗn thện. Ví dụ : - 岩石裸露。 nham thạch lộ ra.. - 裸露在地面上的煤层。 vỉa than lộ ra trên mặt đất.
裸露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ ra; trần trụi; thỗn thễn; thỗn thện
没有东西遮盖
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裸露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裸›
露›