捉拿 zhuōná
volume volume

Từ hán việt: 【tróc nã】

Đọc nhanh: 捉拿 (tróc nã). Ý nghĩa là: tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróc, tập nã. Ví dụ : - 捉拿凶手 truy bắt hung thủ. - 捉拿逃犯 truy bắt phạm nhân trốn trại

Ý Nghĩa của "捉拿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捉拿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróc

捉 (犯人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • volume volume

    - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

✪ 2. tập nã

搜查捉拿; 捉拿; 捕捉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉拿

  • volume volume

    - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • volume volume

    - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • volume volume

    - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • volume volume

    - cóng 褚里 chǔlǐ 拿出 náchū 手机 shǒujī

    - Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao