Đọc nhanh: 捕 (bộ.bổ). Ý nghĩa là: bắt; đánh; vồ; tóm. Ví dụ : - 我们正在海上捕鱼。 Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.. - 这个季节捕得到虾吗? Mùa này có thể đánh bắt được tôm không?. - 逃犯终于被捕了。 Tội phạm bỏ trốn cuối cùng cũng bị bắt rồi.
捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt; đánh; vồ; tóm
捉;逮
- 我们 正在 海上 捕鱼
- Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.
- 这个 季节 捕 得到 虾 吗 ?
- Mùa này có thể đánh bắt được tôm không?
- 逃犯 终于 被捕 了
- Tội phạm bỏ trốn cuối cùng cũng bị bắt rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 捕 với từ khác
✪ 1. 捕 vs 捕捉
Giống:
- "捕" và "捕捉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Tân ngữ của "捕" là danh từ cụ thể, còn tân ngữ của "捕捉" là từ song âm tiết, vừa có thể là danh từ cụ thể cũng vừa có thể là danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 你 以 谋杀罪 被捕
- Bạn đang bị bắt vì tội giết người.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›