volume volume

Từ hán việt: 【bộ.bổ】

Đọc nhanh: (bộ.bổ). Ý nghĩa là: bắt; đánh; vồ; tóm. Ví dụ : - 我们正在海上捕鱼。 Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.. - 这个季节捕得到虾吗? Mùa này có thể đánh bắt được tôm không?. - 逃犯终于被捕了。 Tội phạm bỏ trốn cuối cùng cũng bị bắt rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt; đánh; vồ; tóm

捉;逮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 季节 jìjié 得到 dédào xiā ma

    - Mùa này có thể đánh bắt được tôm không?

  • volume volume

    - 逃犯 táofàn 终于 zhōngyú 被捕 bèibǔ le

    - Tội phạm bỏ trốn cuối cùng cũng bị bắt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 捕 vs 捕捉

Giải thích:

Giống:
- "" và "捕捉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Tân ngữ của "" là danh từ cụ thể, còn tân ngữ của "捕捉" là từ song âm tiết, vừa có thể là danh từ cụ thể cũng vừa có thể là danh từ trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • volume volume

    - diāo 善于 shànyú 狩猎 shòuliè 捕食 bǔshí

    - Chim đại bàng giỏi săn mồi.

  • volume volume

    - 谋杀罪 móushāzuì 被捕 bèibǔ

    - Bạn đang bị bắt vì tội giết người.

  • volume volume

    - bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.

  • volume volume

    - 殴打 ōudǎ zuì 逮捕 dàibǔ

    - Đặt anh ta để tấn công và pin.

  • volume volume

    - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao