Đọc nhanh: 渔夫捕鱼 (ngư phu bộ ngư). Ý nghĩa là: Ngư dân đánh cá.
渔夫捕鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngư dân đánh cá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔夫捕鱼
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 学着 自己 捕鱼 吧
- Học cách tự câu cá.
- 渔船 在 海上 捕鱼
- Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 渔民 用 传统 方法 捕鱼
- Ngư dân dùng cách đánh cá truyền thống.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
捕›
渔›
鱼›