Đọc nhanh: 猎捕 (liệp bộ). Ý nghĩa là: săn bắn, đi săn.
猎捕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. săn bắn
hunting
✪ 2. đi săn
to hunt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎捕
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 猎人 捕获 了 一只 豪猪
- Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
猎›