不逮捕特权 bù dàibǔ tèquán
volume volume

Từ hán việt: 【bất đãi bộ đặc quyền】

Đọc nhanh: 不逮捕特权 (bất đãi bộ đặc quyền). Ý nghĩa là: Quyền miễn trừ bắt giữ theo Hiến pháp Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc, trong suốt thời gian họp, trừ khi bị bắt thực sự phạm tội, đối với các thành viên của Quốc hội, Bộ Lập pháp hoặc ủy ban giám sát.

Ý Nghĩa của "不逮捕特权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不逮捕特权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quyền miễn trừ bắt giữ theo Hiến pháp Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc, trong suốt thời gian họp, trừ khi bị bắt thực sự phạm tội, đối với các thành viên của Quốc hội, Bộ Lập pháp hoặc ủy ban giám sát

the right of immunity from arrest afforded by the Taiwan ROC Constitution, for the duration of meetings, unless caught actually committing a crime, to members of the National Assembly, the Legislative Yuan, or a supervisory committee

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不逮捕特权

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • volume volume

    - 如此 rúcǐ

    - không chỉ như vậy

  • volume volume

    - 享有 xiǎngyǒu 特权 tèquán

    - có đặc quyền; được hưởng đặc quyền

  • volume volume

    - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • volume volume

    - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎi , Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đãi , Đệ
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLE (卜中水)
    • Bảng mã:U+902E
    • Tần suất sử dụng:Cao