Đọc nhanh: 捕虫灯 (bộ trùng đăng). Ý nghĩa là: đèn bắt sâu; đèn bắt côn trùng.
捕虫灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn bắt sâu; đèn bắt côn trùng
晚间放在田间用来诱捕昆虫的灯将灯置于水盆中,盆中滴石油,昆虫见灯火飞集,落于水中而死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕虫灯
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
- 他 喜欢 在 灯烛 下 看书
- Anh ấy thích đọc sách dưới ánh nến.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
灯›
虫›