Đọc nhanh: 捕获 (bộ hoạch). Ý nghĩa là: bắt được; tóm được; vồ trúng. Ví dụ : - 当场捕获 bị bắt tại trận
捕获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt được; tóm được; vồ trúng
捉到;逮住
- 当场 捕获
- bị bắt tại trận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕获
- 当场 捕获
- bị bắt tại trận
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 猎人 捕获 了 一只 豪猪
- Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
获›
bắt bớ; bắt; bắt giữ
truy bắt; truy nãtập nã
bắt giữ; bắt được; tóm được (kẻ phạm tội)
Bắt, Tóm, Chộp
Bắt Giữ
lùng bắt; tầm nã; truy nã; lùngtra nã
tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróctập nã
săn bắtcướp lấy; giành lấy; giành giật (danh lợi)
vớt; đánh bắt; bắt; câu (thực vật, động vật sống dưới nước); tìm (san hô); chao