Đọc nhanh: 当场逮捕 (đương trường đãi bộ). Ý nghĩa là: Bắt giữ tại chỗ, bắt quả tang.
当场逮捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt giữ tại chỗ, bắt quả tang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场逮捕
- 当场 捕获
- bị bắt tại trận
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 她 因 走私 被 警察 逮捕 了
- Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 他 当场 被 抓住 了
- Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
当›
捕›
逮›