Đọc nhanh: 缉捕 (tập bộ). Ý nghĩa là: truy bắt; truy nã, tập nã. Ví dụ : - 缉捕在逃凶手。 truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
缉捕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truy bắt; truy nã
缉拿
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
✪ 2. tập nã
搜查捉拿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉捕
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 他 熟练地 缉完 鞋口
- Anh ấy khâu mép giày một cách thành thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
缉›