Đọc nhanh: 报晓 (báo hiểu). Ý nghĩa là: báo sáng. Ví dụ : - 晨鸡报晓 gà gáy báo sáng. - 远远传来报晓的钟声 từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng
报晓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo sáng
用声音使人知道天亮了
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 远远 传来 报晓 的 钟声
- từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报晓
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 远远 传来 报晓 的 钟声
- từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
晓›