Đọc nhanh: 薄晓 (bạc hiểu). Ý nghĩa là: bình minh; rạng đông; vừa sáng; sáng tinh mơ; sáng sớm. Ví dụ : - 薄晓动身。 khởi hành lúc bình minh; sáng sớm lên đường
薄晓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình minh; rạng đông; vừa sáng; sáng tinh mơ; sáng sớm
拂晓天快亮的时候
- 薄晓 动身
- khởi hành lúc bình minh; sáng sớm lên đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄晓
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 薄晓 动身
- khởi hành lúc bình minh; sáng sớm lên đường
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
薄›