Đọc nhanh: 通信 (thông tin). Ý nghĩa là: liên lạc; thư từ qua lại; thư đi tin lại, truyền tin; truyền thông. Ví dụ : - 我们好久没有通信了。 Chúng ta đã lâu không thư từ qua lại.. - 她喜欢通过邮件通信。 Cô ấy thích liên lạc qua email.. - 我们可以用手机通信。 Chúng ta có thể liên lạc qua điện thoại.
通信 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên lạc; thư từ qua lại; thư đi tin lại
信件来往
- 我们 好久 没有 通信 了
- Chúng ta đã lâu không thư từ qua lại.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 我们 可以 用 手机 通信
- Chúng ta có thể liên lạc qua điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. truyền tin; truyền thông
特指用电波;光波等传送语言;文字;图像等信息
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 我们 的 通信 设备 很 重要
- Thiết bị truyền tin của chúng tôi rất quan trọng.
- 我们 要 提升 通信 效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu quả truyền thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 通信 với từ khác
✪ 1. 通信 vs 通讯
"通信" và "通讯" có nghĩa giống nhau, nhưng không có khả năng kết hợp với các từ khác.
Vì "通信" là cấu trúc động từ- tân ngữ nên có thể dùng riêng biệt, nhưng "通讯" thì không thể.
"通讯" còn có cách sử dụng của danh từ, nhưng "通信" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 国内 卫星 通信网 昨天 开通
- hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
通›