Đọc nhanh: 文书 (văn thư). Ý nghĩa là: công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung), nhân viên văn thư; thư ký văn phòng, sách. Ví dụ : - 休书(休妻的文书)。 Giấy ly hôn. - 珍妮丝·兰德文书士活动手办 Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.. - 一通文书。 Một kiện văn thư.
文书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung)
指公文、书信、契约等
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nhân viên văn thư; thư ký văn phòng
机关或部队中从事公文、书信工作的人员
✪ 3. sách
文字书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文书
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
- 他 瞥见 了 书桌上 的 文件
- Anh ấy nhìn lướt qua tài liệu trên bàn.
- 他 通过 了 中文 水平 考试 , 拿到 了 证书
- Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
文›
Thông Cáo, Thông Báo, Loan Báo
Thông Báo
Thông Cáo
thư từ; thư tín; xích độc
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
lời công bố; yết thị; thông báo
bố cáo; cáo thịbiểu ngữ
bài hịch; hịch văn (chủ yếu chỉ các bài hịch lên án kẻ thua hoặc kẻ phản nghịch)