通共 tōng gòng
volume volume

Từ hán việt: 【thông cộng】

Đọc nhanh: 通共 (thông cộng). Ý nghĩa là: tổng cộng; tất cả, thảy. Ví dụ : - 通共有八个队参加比赛。 tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.

Ý Nghĩa của "通共" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通共 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tổng cộng; tất cả

一共

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通共 tōnggòng yǒu 八个 bāgè duì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.

✪ 2. thảy

各个部分的总和; 整个

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通共

  • volume volume

    - 呼吸相通 hūxīxiāngtōng 患难与共 huànnànyǔgòng

    - cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • volume volume

    - 共通 gòngtōng de 道理 dàoli

    - đạo lý chung

  • volume volume

    - 通共 tōnggòng yǒu 八个 bāgè duì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 公共 gōnggòng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

  • volume volume

    - zhè 三篇 sānpiān 习作 xízuò yǒu 一个 yígè 共通 gòngtōng de 毛病 máobìng

    - ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao