Đọc nhanh: 布告 (bố cáo). Ý nghĩa là: bản thông báo; tờ bố cáo; thông tri; yết thị; thông cáo; bản tin (cơ quan, đoàn thể dán các văn kiện thông báo cho mọi người biết), thông báo; bố cáo; bá cáo; yết thị; cáo thị; công bố; ban bố. Ví dụ : - 出布告 ra thông báo. - 张贴布告 dán thông báo. - 特此布告 đặc biệt thông báo ở đây
布告 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thông báo; tờ bố cáo; thông tri; yết thị; thông cáo; bản tin (cơ quan, đoàn thể dán các văn kiện thông báo cho mọi người biết)
(机关、团体)张贴出来告知群众的文件
- 出 布告
- ra thông báo
- 张贴 布告
- dán thông báo
✪ 2. thông báo; bố cáo; bá cáo; yết thị; cáo thị; công bố; ban bố
用张贴布告的方式告知(事项)
- 特此 布告
- đặc biệt thông báo ở đây
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布告
- 出 布告
- ra thông báo
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 把 布告 贴 在 最 显眼 的 地方
- dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
布›
Tuyên Bố
công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung)nhân viên văn thư; thư ký văn phòngsách
lời công bố; yết thị; thông báo
Công Bố
Thông Cáo
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
Thông Cáo, Thông Báo, Loan Báo
bố cáo; cáo thịbiểu ngữ
Tuyên Đọc, Đọc
Đưa Tin, Báo Tin