Đọc nhanh: 告示 (cáo thị). Ý nghĩa là: bố cáo; cáo thị, biểu ngữ. Ví dụ : - 安民告示 cáo thị an dân. - 红绿告示 biểu ngữ xanh đỏ
告示 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bố cáo; cáo thị
布告
- 安民告示
- cáo thị an dân
✪ 2. biểu ngữ
旧时指标语
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告示
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 正如 报告 所示
- Đúng như báo cáo đã chỉ ra.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
示›