Đọc nhanh: 文告 (văn cáo). Ý nghĩa là: lời công bố; yết thị; thông báo. Ví dụ : - 皇皇文告 văn kiện lớn
文告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời công bố; yết thị; thông báo
机关或团体发布的文件
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文告
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
文›