Đọc nhanh: 进退 (tiến thối). Ý nghĩa là: tiến thoái, tiến lui; tiến lùi. Ví dụ : - 进退自如。 tiến thoái tự nhiên.. - 进退两难。 tiến thoái lưỡng nan.. - 不知进退。 không biết tiến hay lui.
进退 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến thoái
前进和后退
- 进退自如
- tiến thoái tự nhiên.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
✪ 2. tiến lui; tiến lùi
应进而进,应退而退泛指言语行动恰如其分
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 进退自如
- tiến thoái tự nhiên.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 我们 旅进旅退 , 保持一致
- Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 这个 决定 让 她 进退两难
- Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
退›