Đọc nhanh: 进退不得 (tiến thối bất đắc). Ý nghĩa là: không thể tiến hay lui (thành ngữ); không có chỗ cho cơ động, trong tình thế tiến thoái lưỡng nan, bị đình trệ.
进退不得 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tiến hay lui (thành ngữ); không có chỗ cho cơ động
can't advance or retreat (idiom); no room for maneuver
✪ 2. trong tình thế tiến thoái lưỡng nan
in a dilemma
✪ 3. bị đình trệ
stalled
✪ 4. bị mắc kẹt trong một vị trí khó khăn
stuck in a difficult position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退不得
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 你 不得 进入 这里
- Bạn không được vào đây.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
进›
退›