Đọc nhanh: 进退失据 (tiến thối thất cứ). Ý nghĩa là: trong một tình huống vô vọng, không có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ.
进退失据 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong một tình huống vô vọng
in a hopeless situation
✪ 2. không có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ
no room to advance or to retreat (idiom); at a loss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退失据
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 事情 进展 失意
- Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
据›
进›
退›
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
không biết theo ai; không biết làm thế nào; khó xử
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
thế khó xử