Đọc nhanh: 两难 (lưỡng nan). Ý nghĩa là: lưỡng nan; khó cả đôi đường. Ví dụ : - 进退两难。 tiến thoái lưỡng nan.. - 去也不好, 不去也不好, 真是两难。 đi cũng không được, không đi cũng không xong, thật là khó xử.
两难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡng nan; khó cả đôi đường
这样或那样都有困难
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 去 也 不好 , 不去 也 不好 , 真是 两难
- đi cũng không được, không đi cũng không xong, thật là khó xử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两难
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 去 也 不好 , 不去 也 不好 , 真是 两难
- đi cũng không được, không đi cũng không xong, thật là khó xử.
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 这个 决定 让 他 两头为难
- Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
难›